Xem Tuổi Đặt Tên Con

Đặt tên con theo ngũ hành

Quan niệm dân gian cho rằng cái tên phù hộ cho vận mệnh, nó đem lại sự thuận lợi, ban cho sự may mắn nếu bạn có được một cái tên phước lành, ngược lại, khi bạn mang một hung tên, thì cái tên đó như là một cái gọng vô hình đè lên bạn, dù bạn có nỗ lực nhiều thì vẫn có một con mắt đen vô hình nào đó cản trở, làm bạn gặp nhiều bất hạnh. Đây chỉ là một nghiên cứu có tính tham khảo, để giúp các bậc cha mẹ có một định hướng khi đặt tên cho con
LƯU Ý: Kết quả của công cụ chỉ mang tính chất tham khảo
Chúc bạn có tên con thật hay và ý nghĩa!

Điền
Thông
Tin

Kết quả binh giải tên con Nguyễn Dương Hồng Phúc

Tuổi ChaTuổi MẹTuổi Con
Tay lịch: Thứ Tư, Ngày 12, Tháng 11, Năm 1986
Âm lịch: Ngày Canh Thân, Tháng Kỷ Hợi, Năm Bính Dần (11/10/1986)
Tay lịch: Chủ Nhật, Ngày 19, Tháng 07, Năm 1987
Âm lịch: Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Đinh Mùi, Năm Đinh Mão (24/06/1987)
Tay lịch: Thứ Tư, Ngày 10, Tháng 09, Năm 2025
Âm lịch: Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Giáp Thân, Năm Ất Tỵ (19/07/2025)
Niên mệnh: Lư Trung Hỏa (lửa trong lò)
Mệnh: Hỏa
Niên mệnh: Lư Trung Hỏa (lửa trong lò)
Mệnh: Hỏa
Niên mệnh: Phúc Đăng Hỏa (lửa đèn chụp)
Mệnh: Hỏa
Danh Sách Họ, Tên Lot, Tên Chính Có Ngũ Hành Theo Hán Tự
Kim
Đoan, Ân, Dạ, Mỹ, Ái, Hiền, Nguyên, Thắng, Nhi, Ngân, Kính, Tích, Khanh, Chung, Điếu, Nghĩa, Câu, Trang, Xuyến, Tiền, Thiết, Đĩnh, Luyện, Cương, Hân, Tâm, Phong, Vi, Vân, Giới, Doãn, Lục, Phượng, Thế, Thăng, Hữu, Nhâm, Tâm, Văn, Kiến, Hiện
Mộc
Khôi, Lê, Nguyễn, Đỗ, Mai, Đào, Trúc, Tùng, Cúc, Quỳnh, Tòng, Thảo, Liễu, Nhân, Hương, Lan, Huệ, Nhị, Bách, Lâm, Sâm, Kiện, Bách, Xuân, Quý, Quan, Quảng, Cung, Trà, Lam, Lâm, Giá, Lâu, Sài, Vị, Bản, Lý, Hạnh, Thôn, Chu, Vu, Tiêu, Đệ, Đà, Trượng, Kỷ, Thúc, Can, Đông, Chử, Ba, Thư, Sửu, Phương, Phần, Nam, Tích, Nha, Nhạ, Hộ, Kỳ, Chi, Thị, Bình, Bính, Sa, Giao, Phúc, Phước
Thủy
Lệ, Thủy, Giang, Hà, Sương, Hải, Khê, Trạch, Nhuận, Băng, Hồ, Biển, Trí, Võ, Vũ, Bùi, Mãn, Hàn, Thấp, Mặc, Kiều, Tuyên, Hoàn, Giao, Hợi, Dư, Kháng, Phục, Phu, Hội, Thương, Trọng, Luân, Kiện, Giới, Nhậm, Nhâm, Triệu, Tiến, Tiên, Quang, Toàn, Loan, Cung, Hưng, Quân, Băng, Quyết, Liệt, Lưu, Cương, Sáng, Khoáng, Vạn, Hoa, Xá, Huyên, Tuyên, Hợp, Hiệp, Đồng, Danh, Hậu, Lại, Lữ, Lã, Nga, Tín, Nhân, Đoàn, Vu, Khuê, Tráng, Khoa, Di, Giáp, Như, Phi, Vọng, Tự, Tôn, An, Uyên, Đạo, Khải, Khánh, Khương, Khanh, Nhung, Hoàn, Tịch, Ngạn, Bách, Bá, Kỷ, Cấn, Quyết, Trinh, Liêu
Hỏa
Đan, Đài, Cẩm, Bội, Ánh, Thanh, Đức, Thái, Dương, Thu, Thước, Lô, Huân, Hoán, Luyện, Noãn, Ngọ, Nhật, Minh, Sáng, Huy, Quang, Đăng, Hạ, Hồng, Bính, Kháng, Linh, Huyền, Cẩn, Đoạn, Dung, Lưu, Cao, Điểm, Tiết, Nhiên, Nhiệt, Chiếu, Nam, Kim, Ly, Yên, Thiêu, Trần, Hùng, Hiệp, Huân, Lãm, Vĩ
Thổ
Cát, Sơn, Ngọc, Bảo, Châu, Châm, Nghiễn, Nham, Bích, Kiệt, Thạc, Trân, Anh, Lạc, Lý, Chân, Côn, Điền, Quân, Trung, Diệu, San, Tự, Địa, Nghiêm, Hoàng, Thành, Kỳ, Cơ, Viên, Liệt, Kiên, Đại, Bằng, Công, Thông, Diệp, Đinh, Vĩnh, Giáp, Thân, Bát, Bạch, Thạch, Hòa, Lập, Thảo, Huấn, Nghị, Đặng, Trưởng, Long, Độ, Khuê, Trường

Xin mời Quý vị hãy vào đường link văn cúng để trải nghiệm thử, hoặc chúng tôi có để sẵn Form chọn ở trang chủ dưới mục Tứ Trụ,

Xin trận trọng cảm ơn!

(bao gồm cả họ ghép nếu có)
(bao gồm cả tên lót nếu có)


Tuổi ChaTuổi MẹTuổi Con
Tay lịch: Thứ Tư, Ngày 12, Tháng 11, Năm 1986
Âm lịch: Ngày Canh Thân, Tháng Kỷ Hợi, Năm Bính Dần (11/10/1986)
Tay lịch: Chủ Nhật, Ngày 19, Tháng 07, Năm 1987
Âm lịch: Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Đinh Mùi, Năm Đinh Mão (24/06/1987)
Tay lịch: Thứ Tư, Ngày 10, Tháng 09, Năm 2025
Âm lịch: Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Giáp Thân, Năm Ất Tỵ (19/07/2025)
Niên mệnh: Lư Trung Hỏa (lửa trong lò)
Mệnh: Hỏa
Niên mệnh: Lư Trung Hỏa (lửa trong lò)
Mệnh: Hỏa
Niên mệnh: Phúc Đăng Hỏa (lửa đèn chụp)
Mệnh: Hỏa

Danh Sách Họ, Tên Lot, Tên Chính Có Ngũ Hành Theo Hán Tự
Kim
Đoan, Ân, Dạ, Mỹ, Ái, Hiền, Nguyên, Thắng, Nhi, Ngân, Kính, Tích, Khanh, Chung, Điếu, Nghĩa, Câu, Trang, Xuyến, Tiền, Thiết, Đĩnh, Luyện, Cương, Hân, Tâm, Phong, Vi, Vân, Giới, Doãn, Lục, Phượng, Thế, Thăng, Hữu, Nhâm, Tâm, Văn, Kiến, Hiện
Mộc
Khôi, Lê, Nguyễn, Đỗ, Mai, Đào, Trúc, Tùng, Cúc, Quỳnh, Tòng, Thảo, Liễu, Nhân, Hương, Lan, Huệ, Nhị, Bách, Lâm, Sâm, Kiện, Bách, Xuân, Quý, Quan, Quảng, Cung, Trà, Lam, Lâm, Giá, Lâu, Sài, Vị, Bản, Lý, Hạnh, Thôn, Chu, Vu, Tiêu, Đệ, Đà, Trượng, Kỷ, Thúc, Can, Đông, Chử, Ba, Thư, Sửu, Phương, Phần, Nam, Tích, Nha, Nhạ, Hộ, Kỳ, Chi, Thị, Bình, Bính, Sa, Giao, Phúc, Phước
Thủy
Lệ, Thủy, Giang, Hà, Sương, Hải, Khê, Trạch, Nhuận, Băng, Hồ, Biển, Trí, Võ, Vũ, Bùi, Mãn, Hàn, Thấp, Mặc, Kiều, Tuyên, Hoàn, Giao, Hợi, Dư, Kháng, Phục, Phu, Hội, Thương, Trọng, Luân, Kiện, Giới, Nhậm, Nhâm, Triệu, Tiến, Tiên, Quang, Toàn, Loan, Cung, Hưng, Quân, Băng, Quyết, Liệt, Lưu, Cương, Sáng, Khoáng, Vạn, Hoa, Xá, Huyên, Tuyên, Hợp, Hiệp, Đồng, Danh, Hậu, Lại, Lữ, Lã, Nga, Tín, Nhân, Đoàn, Vu, Khuê, Tráng, Khoa, Di, Giáp, Như, Phi, Vọng, Tự, Tôn, An, Uyên, Đạo, Khải, Khánh, Khương, Khanh, Nhung, Hoàn, Tịch, Ngạn, Bách, Bá, Kỷ, Cấn, Quyết, Trinh, Liêu
Hỏa
Đan, Đài, Cẩm, Bội, Ánh, Thanh, Đức, Thái, Dương, Thu, Thước, Lô, Huân, Hoán, Luyện, Noãn, Ngọ, Nhật, Minh, Sáng, Huy, Quang, Đăng, Hạ, Hồng, Bính, Kháng, Linh, Huyền, Cẩn, Đoạn, Dung, Lưu, Cao, Điểm, Tiết, Nhiên, Nhiệt, Chiếu, Nam, Kim, Ly, Yên, Thiêu, Trần, Hùng, Hiệp, Huân, Lãm, Vĩ
Thổ
Cát, Sơn, Ngọc, Bảo, Châu, Châm, Nghiễn, Nham, Bích, Kiệt, Thạc, Trân, Anh, Lạc, Lý, Chân, Côn, Điền, Quân, Trung, Diệu, San, Tự, Địa, Nghiêm, Hoàng, Thành, Kỳ, Cơ, Viên, Liệt, Kiên, Đại, Bằng, Công, Thông, Diệp, Đinh, Vĩnh, Giáp, Thân, Bát, Bạch, Thạch, Hòa, Lập, Thảo, Huấn, Nghị, Đặng, Trưởng, Long, Độ, Khuê, Trường

Biện giải:
Quan niệm dân gian cho rằng cái tên phù hộ cho vận mệnh, nó đem lại sự thuận lợi, ban cho sự may mắn nếu bạn có được một cái tên phước lành, ngược lại, khi bạn mang một hung tên, thì cái tên đó như là một cái gọng vô hình đè lên bạn, dù bạn có nỗ lực nhiều thì vẫn có một con mắt đen vô hình nào đó cản trở, làm bạn gặp nhiều bất hạnh. Đây chỉ là một nghiên cứu có tính tham khảo, để giúp các bậc cha mẹ có một định hướng khi đặt tên cho con.

Hướng dẫn chọn tên:
Để chọn tên phù hợp với mệnh con của quý Bạn thì quý Bạn hãy lấy Niên mệnh của con của quý Bạn làm chủ. Thông thường mỗi một hành thì sẽ có hai hành tương sinh và một hành bình hòa, chúng tôi nêu ví dụ cho quý Bạn dễ hiểu. Ví dụ: con của quý Bạn có niên mệnh là Hỏa thì hai hành tương sinh phải là Thổ và Mộc và 1 hành bình hòa là Hỏa, như vậy tên đặt cho con của quý Bạn phải có hành là Thổ và Mộc. Việc chọn tên có hành Thổ và Mộc để tương sinh cho hành Hỏa của con quý Bạn là việc quá dễ, nhưng khó là nó phải tương sinh luôn với ngũ hành của cha và mẹ thì mới thật sự là tốt.

Vậy quý Bạn hãy chọn tên cho con của quý Bạn bằng một trong hai hành Thổ và Mộc, và một trong hai hành đó nó cũng phải hợp với niên mệnh của quý Bạn, do đó quý Bạn hãy ưu tiên chọn 1 trong hai hành Thổ và Mộc, hành nào hợp với mệnh của quý Bạn là tốt nhất, hoặc bất quá là hành Hỏa bình hòa nhé. Nếu con quý Bạn sống chung với cha mẹ thì ưu tiên chọn tên có hành tương sinh với niên mệnh cha, còn nếu sống riêng theo ai, cha hoặc mẹ thì chọn tên có hành tương sinh với niên mệnh người đó, nếu tên con được tương sinh cả niên mệnh cha và mẹ thì cực kỳ tốt.

Lại bàn về Họ và Tên Lót, nếu Họ có hành Mộc thì sẽ tương khắc với Tên có hành Kim và Thổ, vậy quý Bạn hãy thêm một hai tên lót có hành Thủy và Hỏa để làm cầu nối giữa Họ > Tên Lót > Tên Chính. Nói dễ hiểu hơn là 1 không thể bước đến 3 mà phải cần cầu nối là 2, cầu nối chính là tên lót (1 > 2 > 3), có nghĩa là 1 tương khắc với 3, nhưng ta thêm tên đệm là 2 thì sẽ khác, 1 tương sinh với 2 và 2 sẽ tương sinh với 3.


ngũ hành tương sinh tương khắc

Bản phân tích ngũ hành:
- Gia đình muốn đặt tên con là: Nguyễn Dương Hồng Phúc
- Chữ Nguyễn thuộc hành Mộc
- Chữ Dương thuộc hành Hỏa
- Chữ Hồng thuộc hành Hỏa
- Chữ Phúc thuộc hành Mộc
- Con có mệnh: Hỏa tương sinh với các tên có hành Thổ và Mộc
- Cha có mệnh: Hỏa tương sinh với các tên có hành Thổ và Mộc
- Mẹ có mệnh: Hỏa tương sinh với các tên có hành Thổ và Mộc

1. Quan hệ giữa tên và bản mệnh:
- Hành của bản mệnh: Hỏa
- Hành của tên: Mộc
- Kết luận: Hành của bản mệnh là Hỏa tương sinh cho Hành của tên là Mộc, rất tốt!
- Điểm: 3/3

2. Quan hệ giữa Hành của Bố và Hành tên con:
- Hành bản mệnh của Bố: Hỏa
- Hành của tên con: Mộc
- Kết luận: Hành của bản mệnh Bố là Hỏa tương sinh cho Hành của tên Con là Mộc, rất tốt!
- Điểm: 2/2

3. Quan hệ giữa Hành của Mẹ và Hành tên con:
- Hành bản mệnh của Mẹ: Hỏa
- Hành của tên con: Mộc
- Kết luận: Hành của bản mệnh Mẹ là Hỏa tương sinh cho Hành của tên là Con Mộc, rất tốt!
- Điểm: 2/2

4.Quan hệ giữa Họ, Tên lót và Tên:
- Chữ Nguyễn thuộc hành Mộc tương sinh cho chữ Dương có hành là Hỏa, rất tốt!
- Chữ Dương và chữ Hồng có cùng hành là Hỏa, nên không sinh, không khắc, chỉ ở trung bình.
- Chữ Hồng có hành là Hỏa tương sinh cho chữ Phúc có hành là Mộc, rất tốt!
- Điểm: 2.5/3

5. Xác định quẻ của tên trong Kinh Dịch:
- Tách tên và họ ra, rồi lấy hai phần đó ứng với thượng quái và hạ quái, tạo thành quẻ kép:
   
- Chuỗi Họ Tên này ứng với quẻ Thủy Trạch Tiết (節 jié)
- Chuỗi kết hợp bởi Thượng quái là Khảm và Hạ quái là Đoài
- Ý nghĩa: Quẻ cho biết vận thế tốt đối với những người biết tự điều tiết, không lợi cho những ai chủ quan nóng vội, không biết tự lượng sức mình. Biết điều tiết đúng mức cho hợp khả năng, cho trong ấm ngoài êm, thì công danh sự nghiệp sau một thời gian sẽ thành công rực rỡ, tài lộc có nhiều. Điều tiết không đúng, dè dặt thái quá, khắc khổ thái quá, dễ làm mất lòng tin dẫn đến hỏng việc, tài lộc trung bình. Mọi việc kiên trì thì giải quyết thuận lợi, nôn nóng khó xong, ốm đau hay dai dẳng. Hôn nhân chưa thuận lợi nhưng sau bền chặt. Người có quẻ này lại sinh tháng 11 là đắc cách, có nhiều cơ may về đường công danh sự nghiệp.
- Đây là một quẻ Cát.
- Số điểm: 2/2

Kết luận: Tổng điểm là 11.5/12
Đây là một cái tên rất đẹp, hãy đặt ngay tên này cho bé của bạn!



Danh Sách Họ, Tên Lot, Tên Chính Có Ngũ Hành Theo Hán Tự
Kim
Đoan, Ân, Dạ, Mỹ, Ái, Hiền, Nguyên, Thắng, Nhi, Ngân, Kính, Tích, Khanh, Chung, Điếu, Nghĩa, Câu, Trang, Xuyến, Tiền, Thiết, Đĩnh, Luyện, Cương, Hân, Tâm, Phong, Vi, Vân, Giới, Doãn, Lục, Phượng, Thế, Thăng, Hữu, Nhâm, Tâm, Văn, Kiến, Hiện
Mộc
Khôi, Lê, Nguyễn, Đỗ, Mai, Đào, Trúc, Tùng, Cúc, Quỳnh, Tòng, Thảo, Liễu, Nhân, Hương, Lan, Huệ, Nhị, Bách, Lâm, Sâm, Kiện, Bách, Xuân, Quý, Quan, Quảng, Cung, Trà, Lam, Lâm, Giá, Lâu, Sài, Vị, Bản, Lý, Hạnh, Thôn, Chu, Vu, Tiêu, Đệ, Đà, Trượng, Kỷ, Thúc, Can, Đông, Chử, Ba, Thư, Sửu, Phương, Phần, Nam, Tích, Nha, Nhạ, Hộ, Kỳ, Chi, Thị, Bình, Bính, Sa, Giao, Phúc, Phước
Thủy
Lệ, Thủy, Giang, Hà, Sương, Hải, Khê, Trạch, Nhuận, Băng, Hồ, Biển, Trí, Võ, Vũ, Bùi, Mãn, Hàn, Thấp, Mặc, Kiều, Tuyên, Hoàn, Giao, Hợi, Dư, Kháng, Phục, Phu, Hội, Thương, Trọng, Luân, Kiện, Giới, Nhậm, Nhâm, Triệu, Tiến, Tiên, Quang, Toàn, Loan, Cung, Hưng, Quân, Băng, Quyết, Liệt, Lưu, Cương, Sáng, Khoáng, Vạn, Hoa, Xá, Huyên, Tuyên, Hợp, Hiệp, Đồng, Danh, Hậu, Lại, Lữ, Lã, Nga, Tín, Nhân, Đoàn, Vu, Khuê, Tráng, Khoa, Di, Giáp, Như, Phi, Vọng, Tự, Tôn, An, Uyên, Đạo, Khải, Khánh, Khương, Khanh, Nhung, Hoàn, Tịch, Ngạn, Bách, Bá, Kỷ, Cấn, Quyết, Trinh, Liêu
Hỏa
Đan, Đài, Cẩm, Bội, Ánh, Thanh, Đức, Thái, Dương, Thu, Thước, Lô, Huân, Hoán, Luyện, Noãn, Ngọ, Nhật, Minh, Sáng, Huy, Quang, Đăng, Hạ, Hồng, Bính, Kháng, Linh, Huyền, Cẩn, Đoạn, Dung, Lưu, Cao, Điểm, Tiết, Nhiên, Nhiệt, Chiếu, Nam, Kim, Ly, Yên, Thiêu, Trần, Hùng, Hiệp, Huân, Lãm, Vĩ
Thổ
Cát, Sơn, Ngọc, Bảo, Châu, Châm, Nghiễn, Nham, Bích, Kiệt, Thạc, Trân, Anh, Lạc, Lý, Chân, Côn, Điền, Quân, Trung, Diệu, San, Tự, Địa, Nghiêm, Hoàng, Thành, Kỳ, Cơ, Viên, Liệt, Kiên, Đại, Bằng, Công, Thông, Diệp, Đinh, Vĩnh, Giáp, Thân, Bát, Bạch, Thạch, Hòa, Lập, Thảo, Huấn, Nghị, Đặng, Trưởng, Long, Độ, Khuê, Trường

Biện giải:
Quan niệm dân gian cho rằng cái tên phù hộ cho vận mệnh, nó đem lại sự thuận lợi, ban cho sự may mắn nếu bạn có được một cái tên phước lành, ngược lại, khi bạn mang một hung tên, thì cái tên đó như là một cái gọng vô hình đè lên bạn, dù bạn có nỗ lực nhiều thì vẫn có một con mắt đen vô hình nào đó cản trở, làm bạn gặp nhiều bất hạnh. Đây chỉ là một nghiên cứu có tính tham khảo, để giúp các bậc cha mẹ có một định hướng khi đặt tên cho con.

Hướng dẫn chọn tên:
Để chọn tên phù hợp với mệnh con của quý Bạn thì quý Bạn hãy lấy Niên mệnh của con của quý Bạn làm chủ. Thông thường mỗi một hành thì sẽ có hai hành tương sinh và một hành bình hòa, chúng tôi nêu ví dụ cho quý Bạn dễ hiểu. Ví dụ: con của quý Bạn có niên mệnh là Hỏa thì hai hành tương sinh phải là Thổ và Mộc và 1 hành bình hòa là Hỏa, như vậy tên đặt cho con của quý Bạn phải có hành là Thổ và Mộc. Việc chọn tên có hành Thổ và Mộc để tương sinh cho hành Hỏa của con quý Bạn là việc quá dễ, nhưng khó là nó phải tương sinh luôn với ngũ hành của cha và mẹ thì mới thật sự là tốt.

Vậy quý Bạn hãy chọn tên cho con của quý Bạn bằng một trong hai hành Thổ và Mộc, và một trong hai hành đó nó cũng phải hợp với niên mệnh của quý Bạn, do đó quý Bạn hãy ưu tiên chọn 1 trong hai hành Thổ và Mộc, hành nào hợp với mệnh của quý Bạn là tốt nhất, hoặc bất quá là hành Hỏa bình hòa nhé. Nếu con quý Bạn sống chung với cha mẹ thì ưu tiên chọn tên có hành tương sinh với niên mệnh cha, còn nếu sống riêng theo ai, cha hoặc mẹ thì chọn tên có hành tương sinh với niên mệnh người đó, nếu tên con được tương sinh cả niên mệnh cha và mẹ thì cực kỳ tốt.

Lại bàn về Họ và Tên Lót, nếu Họ có hành Mộc thì sẽ tương khắc với Tên có hành Kim và Thổ, vậy quý Bạn hãy thêm một hai tên lót có hành Thủy và Hỏa để làm cầu nối giữa Họ > Tên Lót > Tên Chính. Nói dễ hiểu hơn là 1 không thể bước đến 3 mà phải cần cầu nối là 2, cầu nối chính là tên lót (1 > 2 > 3), có nghĩa là 1 tương khắc với 3, nhưng ta thêm tên đệm là 2 thì sẽ khác, 1 tương sinh với 2 và 2 sẽ tương sinh với 3.


ngũ hành tương sinh tương khắc